Đặc tính Tay đẩy hơi Hafele DCL15 MSP 931.84.623
Vật liệu : thân hợp kim nhôm, Màu mạ đen mờ
Không Có chức năng giữ cửa.
Lực đóng cửa EN2-4
Loại cửa sử dụng : cửa gổ, thép hay nhôm.
Độ trọng cửa phù hợp từ 750 đến 1100mm (tương dương với lực đóng EN2-4).
Trọng lượng cửa phù hợp 45-80 kg (tương dương với lực đóng EN2-4).
Góc mở tối đa 180 độ.
Có van điều chỉnh tốc độ đóng, tốc độ đóng nhanh hay chậm sẽ ảnh hưởng đến việc di chuyển qua lại cửa, do đó tùy thuộc vào nhu cầu thực tế lưu lượng người ra vào sẽ điều chỉnh tốc độ đóng phù hợp.
Và có van điều chỉnh tốc độ chốt, liên quan đến lực cửa đóng mạnh hay nhẹ vào khung cửa..
Đóng gói : Hộp giấy
Thông số kỹ thuật Tay đẩy hơi Hafele DCL15 MSP 931.84.623
Lắp đặt Tay đẩy hơi Hafele DCL15 MSP 931.84.623
Lưu ý : Giá Tay đẩy hơi Hafele DCL15 MSP 931.84.629 đã bao gồm VAT và giao hàng trong nội ô thành phố Hồ Chí Minh, chưa tính chi phí lắp đặt.
Link xem thêm các loại tay đẩy hơi Hafele khác
Link xem thêm các loại phụ kiện có thể sử dụng cùng với tay co thủy lực hafele
Hafele Việt nam cung cấp thiết bị đóng cửa tự động (hay còn được gọi là tay đẩy hơi hoặc tay co thủy lực) chất lượng cao theo tiêu chuẩn châu âu, hoạt động êm ái và hiệu quả.
Bao gồm : thiết bị đóng cửa tự động lắp âm và thiết bị đóng cửa tự động lắp nổi
Đặc tính của thiết bị đóng cửa tự động hafele :
Cấu tạo chắn chắn, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm
Tần suất sử dụng cao, đạt 500,000 vòng kiểm tra
Đạt chứng nhận chống cháy theo tiêu chuẩn châu âu
Sử dụng linh hoạt : phù hợp với cửa mở phải hoặc mở trái, có thể điểu chỉnh tốc độ đóng cửa, có chức năng giữ cửa hoặc không có chức năng giữ cửa.
Thiết kế đạt tính thẩm mỹ cao, cho dù lắp đặt âm hay gắn trên bề mặt cửa
Tiêu chuẩn sản phẩm :
được sản xuất theo tiêu chuẩn châu âu EN1154:1997 áp dụng cho các thiết bị đóng mở tự động bằng cơ. Theo đó tiêu chuẩn này qui định chung về thiết bị đóng cửa tự động :
Mục đích sử dụng ( Digital 1) : cho tất cả các cửa kể cà khu vực công cộng, đóng mở ít nhất từ góc 105 độ (mức 3) hoặc đóng mở từ góc 180 độ ( mức 4)
Số vòng test đã qua kiểm tra ( Digital 2) : đạt 500,000 lần đóng mở ( mức 8)
Chỉ số về lực đóng, trọng lượng cửa treo tối đa và chiều rộng cửa (Digital 3) :
Lực chỉnh | Trọng lượng cửa tối đa kg | Chiều rộng cửa mm |
1 | 20 | <750 |
2 | 40 | 850 |
3 | 60 | 950 |
4 | 80 | 1100 |
5 | 100 | 1250 |
6 | 120 | 1400 |
7 | 160 | 1600 |
Bảng 1
Chỉ số về chống cháy ( Digital 4) : có 2 loại, không phù hợp với các loại cửa chống cháy ( Mức 0) hoặc phù hợp với các loại cửa có chức năng chống cháy và gắm kèm với các thiết bị chống cháy được kết hợp lại với nha ( Mức 1).
Chỉ số về mức độ an toàn (Digital 5) : tất cả các loại tay co thủy lực yêu cầu mức độ an toàn khi sử dụng tại công trình, do đó chỉ có duy nhất mức độ 1 phù hợp.
Chỉ số về độ chống an mòn ( Digital 6) : có 6 mức độ về chỉ số chống ăn mòn gồm i/ không có khả na7ng chống ăn mòn ( Mức 0), Chống ăn mòn thấp ( Mức 1), chống ăn mòn trung bình (mức 2), chống ăn mòn cao ( mức 3) và chống ăn mòn rất cao ( mức 4)
Cách tính trọng lượng cửa
Cần xem xét các tiêu chí và đặc tính và tính năng của sản phẩm khi lựa chọn sản phẩm tay đẩy hơi, trong đó quan trọng là sự phù hợp giữa trọng lượng kg và chiều rộng mm cửa theo yêu cầu riêng biệt cho từng sản phẩm.
Công thức tham khảo xác định trọng lượng cửa gỗ (kg) :
Chiều rộng (m) X chiều cao (m) X độ dày cửa (m) X trọng lượng riêng của gỗ.
Giá trị của trọng lượng riêng tùy theo từng loại gỗ. Giá trị trung bình thường được sử dụng 700 kg/m3
Công thức tham khảo xác định trọng lượng cửa kính :
Chiều rộng (m) X chiều cao (m) X độ dày kính (mm) X 2.54
Việc sử dụng tay đẩy hơi không phù hợp với trọng lượng và chiều rộng cửa có thể dẫn đến ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng và độ bền của sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.